Tham khảo Cửa sông

  1. Самойлов И.Б., 1952. устья рек. Географиз. Мос. стр.1-526.
  2. Pritchard, D. W. (1967). “What is an estuary: physical viewpoint”. Trong Lauf, G. H. Estuaries. A.A.A.S. Publ. 83. Washington, DC. tr. 3–5. 
  3. 1 2 http://i1.rgstatic.net/publication/258627850_Cc_thu_vc_ven_b_bin_Vit_Nam_-_Coastal_bodies_of_water_in_Vietnam/links/00463528b8260bf99d000000/smallpreview.png (1 tháng 3 năm 2007). “Các thuỷ vực ven bờ biển Việt Nam - Coastal bodies of water in Vietnam”. ResearchGate. Truy cập 29 tháng 9 năm 2015. 
  4. McLusky, D. S.; Elliott, M. (2004). The Estuarine Ecosystem: Ecology, Threats and Management. New York: Oxford University Press. ISBN 0-19-852508-7
  5. 1 2 Wolanski, E. (2007). Estuarine Ecohydrology. Amsterdam: Elsevier. ISBN 978-0-444-53066-0
Large-scale features
Alluvial rivers
Bedrock river
Bedforms
Regional processes
Cơ chế
Địa hình
Bãi bùn  • Bãi lầy triều  • Bán đảo  • Bờ  • Bờ biển  • Bờ biển dốc  • Bờ biển đá  • Bờ biển mài mòn  • Bờ biển phẳng  • Châu thổ  • Châu thổ thụt lùi  • Cửa cắt khía  • Cửa sông  • Doi cát cửa  • Doi cát cửa (chắn) vịnh  • Doi cát nối đảo/bãi nối  • Đảo  • Đảo chắn  • Đảo nhỏ  • Đảo nối/đảo liền bờ  • Đảo triều  • Đồng bằng lấn biển  • Đồng bằng duyên hải  • Đồng lầy mặn  • Đồng lầy nước lợ  • Đồng lầy nước ngọt  • Đụn cát  • Đụn cát trên vách  • Đường bờ dâng (nổi) cao  • Đường bờ đơn điệu  • Eo biển  • Eo đất  • Firth  • Hẻm vực biển  • Kênh biển  • Kênh nước  • Khối đá tàn dư  • Machair  • Mũi đất  • Phá  • Quần đảo  • Rạn (ám tiêu)  • Rạn san hô  • Rạn san hô vòng/a-tôn  • Rìa lục địa  • Thềm biển  • Thềm lục địa  • Vách đá  • Vịnh  • Vịnh hẹp (Fjard/vụng băng hà  • Fjord/vịnh hẹp băng hà)  • Vịnh nhỏ  • Vòm tự nhiên  • Đất ngập nước gian triều  • Vũng gần biển  • Vũng triều  • Khác...


Bãi biển
Quá trình
địa chất
Vấn đề
liên quan
Hệ sinh thái thủy sinh
Chung
Nước ngọt
Vùng sinh thái
Hệ sinh thái thủy sinh – Các thành phần biển
Biển
Marine
life
Sinh cảnh
đại dương
Các vấn đề